Entry 愚 |
愚 ngu |
|
#A1: 愚 ngu |
◎ Kém cỏi về trí lực, đần dộn, chậm hiểu.
|
拯功名籠人我實意凣愚 Chuộng công danh, lồng [giam hãm] nhân ngã, thực ấy phàm ngu. Cư trần, 29a |
〇 恩拯汝把𱺵𠊛愚𤵶 Ơn chẳng nhớ trả là người ngu si. Thiên Nam, 53b |
〇 𠊚坤於𠇍 𠊛愚即𠇮 Người khôn ở với người ngu tức mình. Giải trào, 15b |