Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
愁 sầu
#A1: 愁 sầu
◎ Buồn rầu, lo nghĩ.

愁𱴸少陵邊㐌泊 興饒 北海𱔩諸空

Sầu nặng Thiếu Lăng biên đã bạc. Hứng nhiều Bắc Hải chén chưa không.

Ức Trai, 19b

自兵梁乱典𫢩 民愁 征戰𠊛𣈙渃𡽫

Từ binh Lương loạn đến nay. Dân sầu chinh chiến, người rầy nước non.

Thiên Nam, 41a

𩃳旗㗂𪔠賖賖 愁 𨖲𦰟隘怨𫥨𲈳房

Bóng cờ tiếng trống xa xa. Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng.

Chinh phụ, 2a

𫜵之忒默添愁 𪀄群迍𱢻 𧏵侯待湄

Làm chi thắc mắc thêm sầu. Chim còn đón gió, rồng hầu đợi mưa.

Phan Trần, 4a

𠰺浪夢兆據󰠲 俸空謨惱職 愁𢪀𱜢

Dạy rằng: Mộng triệu cứ đâu. Bỗng không mua não chuốc (chác) sầu nghĩ nao.

Truyện Kiều, 5b