Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
惱 não
#A1: 惱 não
◎ Như 𱞐 não

吏固槐花羶俸綠 式春蔑點惱𢚸饒

Lại có hòe hoa chen bóng lục. Thức xuân một điểm não lòng nhau.

Ức Trai, 65a

俸空謨惱職愁𢪀𱜢

Bỗng không mua não chuốc (chác) sầu nghĩ nao.

Truyện Kiều, 5b

〄 Não nề: ảm đạm, sầu thảm.

𬑉𥚆景物惱尼可伤

Mắt nhìn cảnh vật não nề khá thương.

Dương Từ, tr. 45

惱 nấu
#C2: 惱 não
◎ Như 󱫸 nấu

惱渃同堵{可律}工罪上人

Nấu nước đồng, đổ suốt trong (*klong) tội thượng nhân.

Phật thuyết, 29a