Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
惮 dạn
#F2: tâm 忄⿰單 → 单 đan
◎ Chai lì, sượng mặt.

唏𫗄冷 𠊛愁𩈘惮

Hơi gió lạnh người sầu mặt dạn [dạn dày].

Chinh phụ, 6a

共它𩈘惮眉𠫆苦𥋳

Cũng đà mặt dạn mày dày khó coi.

Truyện Kiều, 66b

〄 Đánh bạo, đánh liều.

尚崇打惮𦋦嘲 𥛉催娘 買𠯇𢭂殷勤

Sượng sùng đánh dạn [bạo dạn] ra chào. Lạy thôi nàng mới rỉ trao ân cần.

Truyện Kiều, 23b

惮 dạn
#F2: tâm忄⿰单 đan
◎ Đã quen nhờn, không còn lạ nữa.

花桃㐌惮𱢻東 𤤰碎分𬙾嬏𫯳緣𢆧

Hoa đào đã dạn gió đông. Vua tôi phận đẹp, vợ chồng duyên may.

Đại Nam, 32a

惮 đặn
#C2:憚 → 惮 đạn
◎ Đầy đặn: Như 弹 đặn

雲󰏙莊重恪潙 囷 𦝄苔惮󰞺𧍋𦬑囊

Vân xem trang trọng khác vời. Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang.

Truyện Kiều, 1a

◎ Đầy đặn: Như 弹 đặn

𠦻𱑇情𱻊懞𣹓磾

Lưng khoang tình nghĩa mong đầy đặn.

Xuân Hương, 9a

惮 đận
#C2: 憚 → 惮 đạn
◎ Lận đận: long đong, vất vả.

當欺吝惮 𱥺𠇮 﨤李通結情兄弟

Đương khi lận đận một mình. Gặp Lý Thông kết tình huynh đệ.

Thạch Sanh, 1b