Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
惨 thảm
#A1: 慘 → 惨 thảm
◎ Đau xót, buồn thương.

春衛燕惨㗂 㗀唹

Xuân về én (yến) thảm tiếng u ơ.

Hồng Đức, 60b

𢞂愁 八歹坤安 𦖑笙強惨𦖑𨪝強傷

Buồn rầu bát ngát khôn yên. Nghe sênh càng thảm, nghe kèn càng thương.

Thiên Nam, 79b

楳鵑摳惨 弹蟡𢭮愁

Mõ quyên khua thảm, đàn ve gảy sầu.

Sơ kính, 24b

閉𥹰惨質愁磋𢧚墙

Bấy lâu thảm chất sầu xây nên tường.

Hợp thái, 5b

惨 thỏm
#C2: 慘 → 惨 thảm
◎ Thắc thỏm: lo sợ, không yên lòng.

暎𡶀宮撩𪀄忒惨 豸湖鈎且𩵜舂升

Ánh núi cung treo chim thắc thỏm. Giãi hồ câu thả cá thung thăng.

Hồng Đức, 3b

惨 tóm
#C2: 慘 → 惨 thảm
◎ Như 抋 tóm

訴𱏰𪯊惨山河影 海𪫓 㖫衝錦綉香

Tỏ soi thâu tóm sơn hà ảnh. Hơi lọt lừng xông cẩm tú hương.

Bách vịnh, 25b