Entry 惡 |
惡 ác |
|
#C1: 惡 ác |
◎ Màu đen.
|
聂惡牟顛似沈 Nếp ác màu đen tựa trầm. Ngọc âm, 31a |
◎ Mỏ ác: xương ở lồng ngực.
|
某惡号沃 坎心 Mỏ ác hiệu óc [gọi là] “khảm tâm”. Ngọc âm, 12b |
惡 úa |
|
#C2: 惡 ố |
◎ Héo, ngả màu.
|
𦔙𦓿促𰦫拯𢧚 𦹵𫉱鮮碧𦲿 軒惡鐄 Cấy cày xóc lói chẳng nên. Cỏ lang tươi biếc, lá hiên úa vàng. Thiên Nam, 129a |