Entry 惜 |
惜 tiếc |
|
#A2: 惜 tích |
◎ Thấy không nỡ, không muốn để mất cái mình ưa thích, yêu quý.
|
𠰹兀牢固所惜 呐䔲庄邾眉 Nhả ngọt sao có thửa tiếc, nuốt đắng chẳng chau mày. Phật thuyết, 13b |
〇 池貪月現 庄𱽐𩵜 棱惜𪀄𧗱礙發核 Đìa tham nguyệt hiện chăng buông cá. Rừng tiếc chim về ngại phát cây. Ức Trai, 12b |
〇 𢪀命萡惜年花 𡛔絲𱥯祝麻𫥨娜𣳔 Nghĩ mệnh bạc, tiếc niên hoa. Gái tơ mấy chốc mà ra nạ dòng. Chinh phụ, 26a |
〇 𢬣仙㨢盞𨢇桃 庄𠶖辰惜 𠶖𠓨辰醝 Tay tiên nâng chén rượu đào. Chẳng uống thì tiếc, uống vào thì say. Hợp thái, 29b |
〇 㛪固𫯳耒英惜㛪台 Em có chồng rồi anh tiếc em thay. Lý hạng, 47b |
〄 Thương xót, gìn giữ lấy.
|
昆㐌塊焒矣惜𠇮渚料𠇮女 Con đã khỏi lửa, hãy tiếc mình, chớ liều mình nữa. Ông Thánh, 6b |
〇 停調月怒花箕 外𦋦埃吏惜之貝埃 Đừng điều nguyệt nọ hoa kia. Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai. Truyện Kiều, 10b |