Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
惜 tiếc
#A2: 惜 tích
◎ Thấy không nỡ, không muốn để mất cái mình ưa thích, yêu quý.

𠰹兀牢固所惜 呐䔲庄邾眉

Nhả ngọt sao có thửa tiếc, nuốt đắng chẳng chau mày.

Phật thuyết, 13b

池貪月現 庄𱽐𩵜 棱惜𪀄𧗱礙發核

Đìa tham nguyệt hiện chăng buông cá. Rừng tiếc chim về ngại phát cây.

Ức Trai, 12b

𢪀命萡惜年花 𡛔絲𱥯祝麻𫥨娜𣳔

Nghĩ mệnh bạc, tiếc niên hoa. Gái tơ mấy chốc mà ra nạ dòng.

Chinh phụ, 26a

𢬣仙㨢盞𨢇桃 庄𠶖辰惜 𠶖𠓨辰醝

Tay tiên nâng chén rượu đào. Chẳng uống thì tiếc, uống vào thì say.

Hợp thái, 29b

㛪固𫯳耒英惜㛪台

Em có chồng rồi anh tiếc em thay.

Lý hạng, 47b

〄 Thương xót, gìn giữ lấy.

昆㐌塊焒矣惜𠇮渚料𠇮女

Con đã khỏi lửa, hãy tiếc mình, chớ liều mình nữa.

Ông Thánh, 6b

停調月怒花箕 外𦋦埃吏惜之貝埃

Đừng điều nguyệt nọ hoa kia. Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai.

Truyện Kiều, 10b