Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
惚 hốt
#A1: 惚 hốt
◎ Hoảng hốt: kinh hãi, hoảng sợ.

𤽗黄卞感疾𤸭𠻇恍惚瀲瀲拯省

Ngươi Hoàng bèn cảm tật rồ dại, hoảng hốt lim lịm [mê man] chẳng tỉnh.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4b

𱥺茄恍惚謹魚 㗂冤𧻭坦案𪟽𤍶𩄲

Một nhà hoảng hốt ngẩn ngơ. Tiếng oan dậy đất, oán ngờ loà mây.

Truyện Kiều B, 15b

𧖱湄裙奥渴淋 駭䧺恍惚侵侵𨀈𧗱

Máu me quần áo ướt dầm. Hãi hùng hoảng hốt xăm xăm bước về.

Phương Hoa B, 18b