Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𤽗黄卞感疾𤸭𠻇恍惚瀲瀲拯省
Ngươi Hoàng bèn cảm tật rồ dại, hoảng hốt lim lịm [mê man] chẳng tỉnh.
Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4b
〇 𱥺茄恍惚謹魚 㗂冤𧻭坦案𪟽𤍶𩄲
Một nhà hoảng hốt ngẩn ngơ. Tiếng oan dậy đất, oán ngờ loà mây.
Truyện Kiều B, 15b
〇 𧖱湄裙奥渴淋 駭䧺恍惚侵侵𨀈𧗱
Máu me quần áo ướt dầm. Hãi hùng hoảng hốt xăm xăm bước về.
Phương Hoa B, 18b