Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
情 dềnh
#C2: 情 tình
◎ Dập dềnh: nhấp nhô trôi nổi.

𥯍瀝習情 𠄼𬙞隻 棹勤挼捻蔑堆𢃄

Mui sạch dập dềnh năm bảy chiếc. Chèo cần nối nắm một đôi đai.

Hồng Đức, 36a

情 rình
#C2: 情 tình
◎ Rập rình: nhịp nhàng, rộn rã.

席排賞將犒軍 喑忱𤿰陣習情楽軍

Tiệc bày thưởng tướng khao quân (binh). Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân.

Truyện Kiều, 48b

情 tành
#C2: 情 tình
◎ Tập tành: rèn luyện thể lực hoặc tay nghề.

𭛣兵扔托𡨺𡃚 習情𣈜𣎃固專固勤

Việc binh nấy thác giữ gìn. Tập tành ngày tháng có chuyên có cần.

Thiên Nam, 74b

朱𢧚吝矧圭𠊛 尋茹清永便尼習情

Cho nên lẩn thẩn quê người. Tìm nhà thanh vắng tiện nơi tập tành.

Phan Trần, 4a

𣈜春 從且𢷣𫥨習情

Ngày xuân thong thả, giở ra tập tành.

Giai cú, 16b

情 thanh
#E2: tâm 忄⿰清 → 青 thanh
◎ Đạm thanh: màu xanh phớt nhạt, êm dịu.

𨕭案筆架書同 惔情𱥺幅幀松撩𨕭

Trên yên bút giá thư đồng. Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên.

Truyện Kiều, 9a

情 tình
#A1: 情 tình
◎ Tấm lòng, mối quan hệ thân thiết với nhau.

娄娄𢬢哳𫛈𡥵共情

Lau rau (nhau) ríu rít cò con cũng tình.

Cung oán, 10a

仍類涅鬼㖡精 𠰘雖菩蕯麻情夜叉

Những loài nết quỷ dạ tinh. Miệng tuy Bồ Tát mà tình Dạ Xoa.

Sơ kính, 31b

尼𠄩两泊底停 碎嗔報答拙情朱翁

Này hai lượng bạc để dành. Tôi xin báo đáp chút tình cho ông.

Vân Tiên C, 29b

〄 Lòng thương mến, yêu đương giữa nam và nữ.

情𥪞 如㐌󰘚外群𠵱

Tình trong như đã, mặt ngoài còn e.

Truyện Kiều, 4a

𧡊𦝄埃庒動情月花

Thấy trăng ai chẳng động tình nguyệt hoa.

Thạch Sanh, 2a

固鉢使情負鉢坍 㨢𫽠鉢使𥖑散 固𣈜

Có bát sứ tình phụ bát đàn. Nâng niu bát sứ, vỡ tan có ngày.

Lý hạng, 50b

◎ Tình cờ: ngẫu nhiên.

方朔鄰羅㐌許機 𠀧 畨𬈋特呵情期

Phương Sóc lân la đã hở cơ. Ba phen trộm được há tình cờ.

Ức Trai, 72b

情期𫽄限𦓡𢧚 𩈘鋸𦲾䔲堆邊 𱥺坊

Tình cờ chẳng hẹn mà nên. Mặt (mạt) cưa mướp đắng đôi bên một phường.

Truyện Kiều, 17b

#C1: 情 tình
◎ Tỉnh tình tinh: chút ít, chút xíu.

知音吀𤍊 買知音 没省情星𠲣女𢗖

Tri âm xin tỏ với tri âm. Một tỉnh tình tinh suýt nữa nhầm.

Yên Đổ, 3a

◎ Tiếng đưa đẩy, phỏng theo tiếng đàn.

腰腰酉酉弹埃𢭮 性性情情性性星

Yêu yêu dấu dấu đàn ai gẩy. Tính tính tình tình tính tính tinh.

Hồng Đức, 6b

石生𡎢𢭮曲弹浪 責𠊛負泊情性精

Thạch Sanh ngồi gảy khúc đàn rằng: Trách người phụ bạc tình tính tinh.

Thạch Sanh, 19a

情 xênh
#C2: 情 tình
◎ Xênh xang: Như 𫕸 xênh

襊踈䕯𨢇𬋩情控 跬用覃歆𠇍琰塘

Túi thơ bầu rượu quản [mặc sức] xênh xang. Khỏe giọng đầm hâm mấy dặm đàng (đường).

Ức Trai, 6b