Entry 悶 |
悶 buồn |
|
#A2: 悶 muộn |
◎ Như 𢞂 buồn
|
𬌥𤙭纀[榾]𥋳悶㖇 𩵽鯜誇 𨉟𡗋𫨩 Trâu bò buộc cột coi buồn nhỉ. Tôm tép khoe mình lắm vẻ hay. Giai cú, 12b |
#C2: 悶 muộn |
◎ Cảm giác rạo rực, muốn giải tỏa.
|
世𦓡 空特悶唭㖇 Thế mà không được, buồn cười nhỉ. Giai cú, 10a |
悶 mòn |
|
#C2: 悶 muộn |
◎ Mòn mỏi: hao kém, sa sút.
|
盎那歳㐌斤 茶力跬㐌悶某 Ang nạ tuổi đã gần già, sức khỏe đã mòn mỏi. Phật thuyết, 37a |
悶 mọn |
|
#C2: 悶 muộn |
◎ Như 𮤭 mọn
|
昆𦫼悶悶葉牢 Con lều mọn mọn đẹp sao. Ức Trai, 20a |
〇 𱡅恨蒸排妾悶 Mắc giận chưng bầy thiếp mọn. Thi kinh, II, 2b |
〄 Thiếp mọn: vợ bé (trẻ tuổi).
|
世事𤳆腰妾悶 人情𡛔汝𫯳初 Thế sự trai yêu thiếp mọn. Nhân tình gái nhớ chồng xưa. Ức Trai, 59b |
悶 muốn |
|
#C2: 悶 muộn |
◎ Như 闷 muốn
|
𢆥朝約悶衛准𪧘 Năm chiều [cuối đời] ước muốn về chốn cũ. Cổ Châu, 11a |
〇 篤弄於童貞庄悶 𫩉重 Dốc lòng ở đồng trinh, chẳng muốn lấy chồng. Bà Thánh, 2a |
〇 呵拯悶𪠞羣店 Há chẳng muốn đi sớm còn đêm. Thi kinh, I, 18b |
〇 𤽗仲逵時悶蒸𧵑茹𤽗杜三 Ngươi Trọng Quỳ thì muốn chưng của nhà ngươi Đỗ Tam. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 26a |
〇 悶㵢詩𦲿麻嘆咀 Muốn trôi thơ lá mà than thở. Xuân Hương, 5a |
〇 㗂寃㐌悶拍𡗶呌𨖲 Tiếng oan đã muốn vạch trời kêu lên. Truyện Kiều, 19b |
〇 勾詩𢪀担𢵋 悶曰 曰迻埃埃別麻迻 Câu thơ nghĩ, đắn đo muốn viết. Viết đưa ai, ai biết mà đưa. Yên Đổ, 11a |
悶 muộn |
|
#A1: 悶 muộn |
◎ Buồn phiền.
|
愁揞𱴸埃重𫜵襘 悶𤀞𣹓 埃𠺙𫜵粓 Sầu ôm nặng ai chồng làm gối. Muộn chứa đầy ai thổi làm cơm. Chinh phụ, 18b |
#C1: 悶 muộn |
◎ Chậm trễ. Vào thời gian cuối.
|
春悶 𱜢花拯𬈭浰 Xuân muộn [cuối xuân] nào hoa chẳng rụng rời (rơi). Ức Trai, 22a |
〇 式𡽫引引香初淡 節悶康康檜駭𥾽 Thức non dỡn dỡn (dờn dờn) hương sơ đượm. Tiết muộn khăng khăng cội hãy bền. Hồng Đức, 47a |
〇 時蒸尋緣針𥿗 䐗𥙩𫜵悶丕 Thời chưng tìm duyên kim chỉ chửa lấy làm muộn vậy. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 73a |
〇 塘坦𠶀澄㐌悶郭 別𱏫𦓡𥈬𦥃包𣉹 Đường đất thăm chừng đà muộn quách. Biết đâu mà ngóng đến bao giờ. Giai cú, 19b |
〄 Muộn mằn: hiếm muộn con cái.
|
𡄎身 特准安盃 嫌為𱥺焠𢼂吹悶慢 Gẫm thân được chốn yên vui. Hiềm vì một chút số xui muộn mằn. Trinh thử, 6b |
悶 muống |
|
#C2: 悶 muộn |
◎ Như 夢 muống
|
埃朱蓮悶𠬠盆 埃朱𣔥橘𤯭 盆榴㰀 Ai cho sen muống một bồn. Ai cho chanh quýt sánh bồn lựu lê. Vân Tiên, 27a |