Entry 悴 |
悴 sót |
|
#F2: tâm 忄⿰卒 tốt |
◎ Như 率 sót
|
𥪝經句悴𡦂𢗖 補込斗 室最沁𣎀長 Trong kinh câu sót chữ nhầm. Bỏ vào đẩu thất tối tăm đêm trường. Ngọc lịch, tr. 10 |
悴 trót |
|
#F2: tâm忄⿰卒 tốt |
◎ Như 卒 trót
|
供浪悴過𦖑桃 闭徐 拱固鉴𱜢𠲝空 Cung rằng trót quá nghe Đào. Bấy giờ cũng có dám nào dối không. Phương Hoa, 55b |
悴 tủi |
|
#F2: tâm 忄⿰碎 toái |
◎ Tự xót thương cho mình.
|
樣洡 湥悴朝嗷喭愁 Dáng sùi sụt tủi, chiều ngao ngán sầu. Phan Trần, 5a |
〇 恨緣悴分排排 擒刀娘㐌算排捐生 Giận (hận) duyên tủi phận bời bời. Cầm dao nàng đã toan bài quyên sinh. Truyện Kiều, 18b |
〇 紙𤍶𤵖悴硯滛𱩶傷 Giấy loà vết tủi, nghiên dầm giọt thương. Nhị mai, 32a |
〇 𨅹𨖲𣘃楔姅𣈗 埃𫜵 咮悴𢚸𡮠楔喂 Trèo lên cây khế nửa ngày. Ai làm cho tủi lòng mày khế ơi. Lý hạng, 22a |
悴 xót |
|
#F2: tâm 忄⿰卒 tốt |
◎ Thương yêu.
|
𡥵埃𠊛意悴 Con ai người ấy xót. Nam lục, 9a |
〄 Xót xa: đau lòng.
|
特𢚸些悴沙𢚸𠊛 Được lòng ta, xót xa lòng người. Nam lục, 38b |