Entry 怲 |
怲 biếng |
|
#F2: tâm 忄⿰丙 bính |
◎ Như 𠰳 biếng
|
怲扲針怲迻梭 鶯堆 𢢆𦄅𧊉堆𪿒𬗰 Biếng cầm kim, biếng đưa thoi. Oanh đôi thẹn dệt, bướm đôi ngại thùa. Chinh phụ, 17b |
〇 𩯀𩄲怲扯没讓𢯏排 Tóc mây biếng chải một dường (nhường) bẻ bai. Ca trù, 17b |
〄 Lười nhác.
|
停固愖咹怲𫜵買𢧚 Đừng có chăm ăn biếng làm mới nên. Lý hạng, 15b |
〇 𠬕𫺴或懶怲空開辰仕沛被罰没欵 Bỏ quên hoặc lười biếng không khai thì sẽ phải bị phạt một khoản. Dân luật, 7b |