Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
怲 biếng
#F2: tâm 忄⿰丙 bính
◎ Như 𠰳 biếng

怲扲針怲迻梭 鶯堆 𢢆𦄅𧊉堆𪿒𬗰

Biếng cầm kim, biếng đưa thoi. Oanh đôi thẹn dệt, bướm đôi ngại thùa.

Chinh phụ, 17b

𩯀𩄲怲扯没讓𢯏排

Tóc mây biếng chải một dường (nhường) bẻ bai.

Ca trù, 17b

〄 Lười nhác.

停固愖咹怲𫜵買𢧚

Đừng có chăm ăn biếng làm mới nên.

Lý hạng, 15b

𠬕𫺴或懶怲空開辰仕沛被罰没欵

Bỏ quên hoặc lười biếng không khai thì sẽ phải bị phạt một khoản.

Dân luật, 7b