Entry 性 |
性 tính |
|
#A1: 性 tính |
◎ Nết, phẩm hạnh, thói quen hành xử.
|
㺔羅𥒥 性慈庄妬 Voi la-đá tính từ [hiền từ] chẳng đố [ghen ghét]. Hoa Yên, 32b |
〇 性某蘇蕯吏咍醝𨢇 Tính mỗ to tát [thô lỗ] lại hay say rượu. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 55a |
〇 聰明本産性𡗶 坡芸詩畫𲄆味歌吟 Thông minh vốn sẵn tính trời. Pha nghề thi họa đủ mùi ca ngâm. Truyện Kiều, 1b |
#C1: 性 tính |
◎ Tiếng đưa đẩy, phỏng theo tiếng đàn.
|
腰腰 酉酉弹埃𢭮 性性情情性性星 Yêu yêu dấu dấu đàn ai gẩy. Tính tính tình tình tính tính tinh. Hồng Đức, 6b |
〇 石生𡎢𢭮曲弹浪 責𠊛負泊情性精 Thạch Sanh ngồi gảy khúc đàn rằng: Trách người phụ bạc tình tính tinh. Thạch Sanh, 19a |