Entry 急 |
急 gấp |
|
#A2: 急 cấp |
◎ Nhanh, mạnh.
|
𫗃急咍羅𦹵勁 濁饒易別 唐光 Gió gấp (kíp) hay [nhận biết] là cỏ cứng. Đuốc nhiều dễ biết đường quang. Ức Trai, 33a |
急 kíp |
|
#A2: 急 cấp |
◎ Như 趿 kíp
|
或𪜀役官私急 Hoặc là việc quan tư kíp chóng. Phật thuyết, 36b |
〇 吟急𧺁𪰛派吏急 Ngẫm kíp [chóng] thắm thời phai lại kíp [chóng]. Ức Trai, 50a |
〇 呐耒啫𪠞 急𠓨棱撑 Nói rồi giã đi, kíp [vội] vào rừng xanh. Cổ Châu, 4a |
〇 客唉朝埃急女辭 吹𠊚八歹沛𱚑迻 Khách hỡi, chầu ai kíp nỡ từ. Xui người bát ngát phải nên đưa. Hồng Đức, 20b |
〇 待准關 河揲安 急遲仕貝𤽗仲逵共体 Đợi chốn quan hà dẹp yên, kíp [chóng, sớm] chầy sẽ với ngươi Trọng Quỳ cùng thấy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16b |
〇 永茹𫽄便𡎦佳 啫払娘買急移窻紗 Vắng nhà chẳng tiện ngồi dai. Giã chàng nàng mới kíp [vội] dời song sa. Truyện Kiều, 9b |
〄 Liền, ngay.
|
塘𠃣𠊚𠫾𦹵急侵 Đường ít người đi cỏ kíp [liền] xâm. Ức Trai, 5b |