Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
怞 rầu
#F2: tâm 忄⿰由 do
◎ Rầu rĩ: ủ dột, buồn bã.

縁箕催丕 共油 女箕埃吏𫜵怞𱞁埃

Duyên kia thôi vậy cũng dầu. Nợ kia ai lại làm rầu rĩ ai .

Hoa tiên, 29b

𬌔身呢㐌啐為 吏群怞 𱞁𫜵𱍽𦓡傷

Tấm thân này đã trót vì. Lại còn rầu rĩ làm gì mà thương.

Từ điệu, 72a