Entry 思 |
思 tay |
|
#C2: 思 tư |
◎ Hai chi trên của cơ thể người.
|
咍思奥支愈 列 Hai tay áo che gió rét. Phật thuyết, 14a |
思 tơ |
|
#A2: 思 tư |
◎ Tơ tưởng: nghĩ ngợi, mơ màng, vương vấn.
|
春情傳意論盘 𣎀𦣰思想事娘𠬠𠄩 Xuân tình chuyện ấy luận bàn. Đêm nằm tơ tưởng sự nàng một hai. Trống quân, 12b |
思 tư |
|
#A1: 思 tư |
◎ Nhớ, nhớ đến. (tương tư: nhớ đến nhau).
|
𡬷𥢆𥢆仍𢠩恾 𫳘思題𫳘相𣈜𣈜 Tấc riêng, riêng những mơ màng. Chữ “tư” đề dưới chữ “tương” ngày ngày. Nhị mai, 16b |