Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
怛 chát
#C2: 怛 đát
◎ Có vị như vị của chuối xanh, của quả sung.

別浪𪉽𤁕怛洙讓𱜢

Biết rằng mặn nhạt (lạt) chát chua nhường nào.

Nam lục, 34b

怛 dắt
#C2: 怛 đát
◎ Như 㩫 dắt

怛宁咍挼𱢒

Dắt giữ hay nuôi nấng.

Phật thuyết, 16a

怛 dứt
#C2: 怛 đát
◎ Như 弋 dứt

逞咍弄恩愛怛命折買分离

Sính hay [muốn biết] lòng ân ái dứt, mình chết mới phân lìa.

Phật thuyết, 16b

調願怛除每障

Đều nguyện dứt trừ mọi chướng.

Phật thuyết, 41a

怛 đắt
#C2: 怛 đát
◎ Nhiều người mua, bán được nhiều hàng.

𡥵𠫾𢄂㐌𧗱帝於𡥵 固怛行空許𡥵

Con đi chợ đã về đấy ư con. Có đắt hàng không hở con.

Thạch Sanh, 10b

怛 đất
#C2: 怛 đát
◎ Bề mặt lục địa. Nơi đối với trời cao.

高審 𱒢朋𫶸共怛

Cao thẳm ví bằng trời cùng đất.

Phật thuyết, 16b

卞我壞所像怛椇迎湼

Bèn ngã hoại thửa tượng, đất gỗ nghiêng nát.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41b

怛 đứt
#C2: 怛 đát
◎ Như 坦 đứt

肝弄怛𫜵糝七

Gan lòng đứt làm tám tấc.

Phật thuyết, 15b

𬘂怛坤扲𱙘馭𭁈

Dợ (rợ|nhợ) đứt khôn cầm [giữ] bà-ngựa dữ.

Ức Trai, 46b

樸金蟬㐱𢜝紩怛𦝄鎫

Vóc kim thiền chỉn sợ thắt đứt lưng mềm.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 37a

停如𡥵𱚫𨔈鳶𠝗𦀊

Đừng như con trẻ chơi diều đứt dây.

Lý hạng, 55a