Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𡗶朱吻性䝨𬙽 習耒 性買𠚢情怏怏
Trời cho vẫn tính hiền lành. Tập rồi tính mới ra tình ương ương.
Huấn tục, 1a
〇 坤朱𠊛𠰺 𢘽朱𠊛傷 𫺙𫺙怏怏 底朱𠊛恄
Khôn cho người dạy, dại cho người thương. Dở dở ương ương để cho người ghét.
Nam lục, 35a