Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
念 đềm
#C2: 念 niệm
◎ Êm đềm (nềm): êm ả, yên bình, thanh tĩnh.

淹念帳𢷀幔𩂏 墻東螉𧊉𠫾𧗱默埃

Êm nềm trướng rủ màn che. Tường Đông ong bướm đi về mặc ai.

Truyện Kiều B, 1b

念 nẫm
#C2: 念 niệm
◎ Rắp, âm thầm định bụng.

揚慈何茂卢啿 畨尼𨑜坦念尋朱𪞷

Dương Từ, Hà Mậu lo thầm. Phen này xuống đất nẫm tìm cho ra.

Dương Từ, tr. 40

念 ném
#C2: 念 niệm
◎ Cầm trên tay mà quăng tới đâu đó.

祖侖似瓢扒亇念包

Giỏ tròn tựa bầu, bắt cá ném vào.

Ngọc âm, 37a

念 nềm
#C2: 念 niệm
◎ Êm nềm (đềm): yên bình, thanh tĩnh.

淹念帳𢷀幔𩂏 墻東螉𧊉𠫾𧗱默埃

Êm nềm trướng rủ màn che. Tường Đông ong bướm đi về mặc ai.

Truyện Kiều B, 1b

念 niềm
#A2: 念 niệm
◎ Nỗi lòng, tâm sự, ý nguyện.

𱴸念妄駡群 觸觸

Nén niềm vọng [ham muốn] mựa còn xóc xóc.

Cư trần, 27a

忠孝念初馬女移

Trung hiếu niềm xưa mựa nỡ dời (rời).

Ức Trai, 7a

九重𫢩㐌𧵆𡬷𡱩 𤉒寔念丹朕特咍

Cửu trùng nay đã gần gang thước. Giãi thực niềm đan, trẫm được hay.

Hồng Đức, 66b

法公𱺵重念西詫𱜢

Phép công là trọng, niềm tây [riêng tư] sá nào.

Chinh phụ, 1b

浽念想典麻𤴬 𧡊𠊛𬛩妬別𡢐世𱜢

Nỗi niềm tưởng đến mà đau. Thấy người nằm đó, biết sau thế nào.

Truyện Kiều, 3a

念 niệm
#A1: 念 niệm
◎ Tâm nguyện, sở nguyện, ước mong.

念𢚸 域域 𮗓性光光

Niệm lòng vặc vặc, giác tính quang quang.

Đắc thú, 30a

養育朱𢧚奇𢀲坤 生昆念舍酉蒸昆

Dưỡng dục cho nên cả lớn khôn. Sinh con niệm xá dấu [thương yêu] chưng con.

Hồng Đức, 24a

念󰠃公子没房 英㛪料帝篤𢚸業儒

Niệm cùng công tử một phòng. Anh em liệu đấy dốc lòng nghiệp Nho.

Nhị mai, 20a

◎ Đọc sách, đọc thành tiếng.

法咍𠲶念𠬠句 抋收𲈦物󱚢瓢壼灵

Phép hay miệng niệm một câu. Tóm thâu muôn vật vào bầu hồ linh.

Vân Tiên C, 20a

念經𦗏偈隊欺 𢝙念𫢋法𣌋𣌉𫽄奈

Niệm kinh lắng kệ đòi khi. Vui niềm Phật pháp sớm khuya chẳng nài.

Giai cú, 22a

念 núm
#C2: 念 niệm
◎ Khúm núm: khom người, ra dáng e dè, kính cẩn.

𤽗若眞坎念𨀈蓮 𠄩小童𠻵垠

Ngươi Nhược Chân khúm núm bước lên. Hai tiểu đồng mắng ngăn.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 35b

𢴑𠳒坎念練疎 女常渚者縁絲群溋

Dứt lời, khúm núm rén thưa. Nợ thường chưa giả, duyên tơ còn dềnh [dềnh dàng, lần lữa].

Hoa tiên, 9b