Entry 忱 |
忱 đam |
|
#F2 | E2: tâm 忄⿰耽 → 冘 đam |
◎ Như 冘 đam
|
色羅賊 忱 𬈋之 課重群防固課衰 Sắc là giặc, đam làm chi. Thuở trọng còn phòng có thuở suy. Ức Trai, 63a |
忱 đâm |
|
#C2: 忱 thầm |
◎ Nảy, mọc ra.
|
𦝄鵑㐌噲夏 頭墻焒榴 𱏦𫤡忱葻 Dưới trăng quyên đã gọi hè. Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm (đơm) bông. Truyện Kiều, 28a |
忱 thầm |
|
#C1: 忱 thầm |
◎ Ngầm, trong im lặng, tối tăm.
|
𪠞忱特蔑 琰乘 𧡊達𨖲边𡶀篤 Đi thầm được một dặm thừa, thấy đặt lên bên núi dốc. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 51b |
〄 Nói thầm: ghé tai nói nhỏ.
|
聶𦗞𦖻呐忱 “Nhiếp”: ghé tai nói thầm. Tự Đức, 18a |