Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
快 khoải
#C2: 快 khoái
◎ Khắc khoải: tiếng kêu than đau xót, yếu ớt, mỏi mòn.

𢞂每餒𢚸陀克快 𢞆𤾓朝𨀈吏艮魚

Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải. Ngán trăm chiều bước lại ngẩn ngơ.

Cung oán, 8a

体払克快𱥺𠳒麻伤

Thấy chàng khắc khoải một lời mà thương.

Phan Trần, 11b

快 khoáy
#C2: 快 khoái
◎ Chỗ lông hoặc tóc mọc xoay vòng quanh một tâm điểm (cđ. xoáy).

快旦号沃太陽

Khoáy trán hiệu óc “thái dương”.

Ngọc âm, 12a

快 ngoáy
#C2: 快 khoái
◎ Xoáy và khều ra.

快𦖻𣰴𬷤

Ngoáy tai lông gà.

Kỹ thuật, tr. 106

快 quảy
#C2: 快 khoái
◎ Gánh, vác, mang.

乖卞便課快忙沛仿

Quai bền tiện thuở [khi] quảy mang phải phòng.

Ngọc âm, 41a

昆棋快𨢇苔瓢 隊渃𡽫制𬋩油

Con cờ quảy rượu đầy bầu. Đòi [lần theo] nước non chơi quản dầu.

Ức Trai, 16b

快 xoáy
#C2: 快 khoái
◎ Tóc, lông uốn vòng quanh một điểm ở giữa.

快旦号沃太陽

Xoáy trán hiệu ốc “thái dương”.

Ngọc âm, 12a