Entry 志 |
志 chí |
|
#A1: 志 chí |
◎ Ý nguyện, niềm tin. Bền bỉ theo đuổi ý nguyện.
|
君子矣林卞志𪧘 Quân tử hãy lăm bền chí cũ. Ức Trai, 9b |
〇 丕𡗶𫜵悶所𢧚頺蒸所志誇𬖆 Vậy Trời làm muộn thửa nên [đỗ đạt], đồi [nhụt] chưng thửa chí khoe rông. Truyền kỳ, II, Tử Hư, 70a |
〇 細旬會奇都饒 筆硏匪志弓橷平願 Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền. Phan Trần, 1b |
〇 仍昆亥𡀀 志𤳇 Nhưng con hãy bấm chí trai. Sơ kính, 40b |
〇 適志朱𢧚𡗋𢴝𫨩 Thích chí cho nên lắm ngón hay. Yên Đổ, 5a |
〇 𫜵𤳇志於朱𥾽 𠤆𱞋闷𡞕𠤆煩闷𡥵 Làm trai chí ở cho bền. Chớ lo muộn vợ, chớ phiền muộn con. Lý hạng, 41a |