Entry 忒 |
忒 thắc |
|
#A1: 忒 thắc |
◎ Thắc mắc: day dứt, khúc mắc trong lòng.
|
𫜵之忒默添愁 𪀄群迍𱢻𧏵侯待湄 Làm chi thắc mắc thêm sầu. Chim còn đón gió, rồng hầu đợi mưa. Phan Trần, 4a |
〄 Thắc thỏm: lo sợ không yên lòng.
|
暎𡶀宮(弓)撩𪀄忒惨 豸湖鈎且 𩵜舂升 Ánh núi cung treo chim thắc thỏm. Giãi hồ câu thả cá thung thăng. Hồng Đức, 3b |