Entry 忍 |
忍 nhẵn |
|
#C2: 忍 nhẫn |
◎ Trơn tru, phẳng lì.
|
過年擢外四旬 眉𩭶 忍隊襖裙秉包 Quá niên trạc ngoại tư tuần. Mày râu nhẵn trọi (trụi|nhụi), áo quần bảnh bao. Truyện Kiều B, 16b |
〄 Nhẵn mặt: trơ ra, chai lì.
|
丐首𤞼𥆾柴 陀忍𫖀 Cái thủ lợn nhìn thầy đà nhẵn mặt [quá quen thuộc]. Yên Đổ, 17b |
忍 nhắn |
|
#C2: 忍 nhẫn |
◎ Như 哏 nhắn
|
尼𠅜忍保客傍覌 坤沛卢量 曳特安 Này lời nhắn bảo khách bàng quan. Khôn phải lo lường, dại được yên. Ức Trai, 61b |
忍 nhẩn |
|
#C2: 忍 nhẫn |
◎ Nhẩn nha: xúng xính.
|
焒床部袋錦花 生昌 襖𧺀忍牙裙調 Rỡ ràng bộ đãy gấm hoa. Xênh xang áo thắm, nhẩn nha quần điều. Sơ kính, 22a |
〄 Nhẩn nha: từ tốn, thong thả.
|
𦖻𦖑𫆧綏排排 忍如娘買𤋵𠳒𠓀𡢐 Tai nghe ruột rối bời bời. Nhẩn nha nàng mới giãi lời trước sau. Truyện Kiều, 12a |
忍 nhẫn |
|
#A1: 忍 nhẫn |
◎ Chịu đựng.
|
苦刀伤世坤卢坤忍 Khổ đau thương thay, khôn lo khôn nhẫn. Phật thuyết, 29b |
#C1: 忍 nhẫn |
◎ Suốt, cho đến, mãi vẫn.
|
㕵𨢇打多姦与 忍錯卋 Uống rượu, đánh đưa [theo đòi] gian dữ, nhẫn [cho đến] thác (thố) [tội lỗi] thay. Phật thuyết, 20b |
〇 聖𢚸凡實隔忍萬萬千里 Mặt thánh lòng phàm, thực cách nhẫn vàn vàn thiên lý. Cư trần, 29a |
〇 𦊚𣷭忍群蒙𤒘炪 Bốn bể nhẫn [mãi đến nay] còn mong đuốc đốt. Ức Trai, 52a |
〇 𤐝泣頭𦙫連𨆝臘 率徐没刻忍𠄼更 Soi khắp đầu Giêng liền cuối Chạp. Suốt từ một khắc nhẫn năm canh. Hồng Đức, 5a |
〇 忍自舘客鄰羅 旬𦝄瀋脱陀噡𠄩 Nhẫn [kể suốt] từ quán khách lân la. Tuần trăng thấm thoắt nay đà thèm hai. Truyện Kiều, 6b |
◎ Chiếc khuyên nhỏ đeo ngón tay.
|
𨀈𫥨結𱻊拱娘 襊英固忍朱娘㧅𢬣 Bước ra kết nghĩa cùng nàng. Túi anh có nhẫn cho nàng đeo tay. Hợp thái, 20a |
忍 nhận |
|
#C2: 忍 nhẫn |
◎ Nhìn và biết được, hiểu ra. Coi là quen biết.
|
𦋦情𥆾忍 𦋦𢚸㤇親 Ra tình nhìn nhận, ra lòng yêu thân. Nhị mai, 40a |
忍 nhìn |
|
#C2: 忍 nhẫn |
◎ Trông, xem, nom.
|
忍文解義 落來年禅客 巴爲 Nhìn văn [trông mặt chữ] giải nghĩa, lạc lài [sai lạc] nên thiền khách bơ vơ [ngơ ngác]. Cư trần, 25b |
〄 Mù nhìn (còn gọi bù nhìn): hình nộm giả người để đuổi chim.
|
打戊忍号曰𱺵草人 Đứa mù nhìn hiệu viết là “thảo nhân”. Ngọc âm, 52a |
忍 nhịn |
|
#A2: 忍 nhẫn |
◎ Kham chịu, chịu đựng. Nhường, không tranh chấp.
|
苦刀伤世 坤卢坤忍 Khổ đau thương thay, khôn lo khôn nhịn (nhẫn). Phật thuyết, 29b |
〇 筭計司務調固月 秋謳羅忍蔑𠄩分 Toan kể tư [bốn] mùa đều có nguyệt. Thu âu là nhịn [nhường] một hai phần. Ức Trai, 65b |
〇 喠渴胣噡𩛜拯可忍 Giọng khát dạ thèm, đói chẳng khả nhịn. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 40b |
〇 𱥺勾忍𠃩勾冷 Một câu nhịn, chín câu lành. Trinh thử, 18a |
忍 nhởn |
|
#C2: 忍 nhẫn |
◎ Nhởn nhơ: thong thả, ung dung, không vướng bận gì.
|
團士子忍牙月 曲清[遊]楽𠯦珠宮 Đoàn sĩ tử nhởn nhơ (nhẩn nha) dưới nguyệt. Khúc thanh du nhạc thét châu cung. Sơ kính, 38b |