Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
德 đức
#A1: 德 đức
◎ Như 𱐩 đức

積德朱昆欣積𧵑

Tích đức cho con hơn tích của.

Ức Trai, 38b

項王時𥙩操𠸓𫜵威 𥙩暴孟 𫜵德

Hạng Vương thời lấy quát tháo làm uy, lấy bạo mạnh làm đức.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8a

媄吒䝨𫅜底德朱𡥵

Mẹ cha hiền lành để đức cho con.

Lý hạng, 29b

◎ Tiếng gọi tôn kính bề trên và đấng thiêng liêng.

感德佛乙蒸德媄

Cảm đức Phật ắt chưng [cũng như] đức mẹ.

Cổ Châu, 12a

恩德主𡗶 庄固欺仃

Ơn đức Chúa Trời chẳng có khi dừng.

Bà Thánh, 3a