Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
徵 chưng
#C2: 徵 trưng
◎ Như 蒸 chưng

那爲徵昆𢶒命細語

Nạ vì chưng con, cúi mình tới ngữ (ngừa) [ngăn giữ].

Phật thuyết, 35b

徵意㐱舍須煉

Chưng ấy chỉn xá tua rèn.

Cư trần, 27a

外𠄼 𱑕歲外徵世

Ngoài năm mươi tuổi ngoài chưng thế.

Ức Trai, 16b

徵欺恶獸衝乾 油𫽄皇后朕群之𫢩

Chưng khi ác thú xông càn. Dầu [ví dầu, nếu] chẳng hoàng hậu trẫm còn chi nay.

Thiên Nam, 106a

徵 trưng
#C2: 徵 trưng
◎ Sáng trưng: sáng choang.

𤏬𤑟 𤏬𤊢 𤏬𤎍 𤏬徵

Sáng rõ. Sáng ngời. Sáng quắc. Sáng trưng.

Tự Đức, I, 10a,10b

〄 Trưng lừng: tưng bừng, rạng rỡ.

席圍勝賞𫬱𡅳 徵凌

Tiệc vầy thắng thưởng mời khuyên trưng lừng.

Trịnh Cương, 5b

嚴號令鴈行𱥯隊徵㖫法派棹蘭

Nghiêm hiệu lệnh, nhạn hàng mấy đội, trưng lừng phấp phới chèo lan.

Trịnh Cương, 11a