Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
從 thong
#A2: 從 thung
◎ Thong thả: ung dung, khoan thai, nhàn rỗi.

從且油些外世𪽐 羅𠦳𡽫渃蔑尚奚

Thong thả dầu [mặc] ta ngoài thế giới [cõi đời]. La-ngàn non nước một thằng hề.

Ức Trai, 38a

買𠶀𠳨事茹命 𮎦從且姉平宁姑𢜠

Mới thăm hỏi sự nhà mình. Anh thong thả, chị bình ninh, cô mừng.

Phan Trần, 8b

欺𱜢從且制㙴桂 朱奇梗多吝糾多

Khi nào thong thả chơi thềm quế. Cho cả cành đa lẫn củ đa.

Xuân Hương, 10a. - Ông họ Phạm họa

〄 Thong dong: ổn thỏa, thảnh thơi, rảnh rang.

𱴸𥙩凶興皮血氣 灾𮥷拯沛吏從容

Nén lấy hung hăng bề huyết khí. Tai nan chẳng phải [gặp phải] lại thong dong.

Ức Trai, 43b

𭛣茹㐌暫從容 星期𠽖也㐌蒙度𧗱

Việc nhà đã tạm thong dong. Tinh kỳ giục giã đã mong độ về.

Truyện Kiều, 15a

從 thuồng
#C2: 從 tùng
◎ Thuồng luồng: loài rắn to và hung dữ ở biển.

蟒蛇𧋻哿從弄木連

“Mãng xà”: rắn cả thuồng luồng mốc lên.

Ngọc âm, 61a

從 tòng
#A2|A1: 從 tùng|tòng
◎ Tuân theo, nương theo.

娘浪𬮙 隊恩𢚸 𡭧𠲖边娶边從易兜

Nàng rằng: Muôn đội ơn lòng. Chút e bên thú, bên tòng dễ đâu.

Truyện Kiều B, 34a

疎浪君子 赴功 嗔傷蒲柳字從𤵶疎

Thưa rằng: Quân tử phó công. Xin thương bồ liễu chữ tòng ngây thơ.

Vân Tiên C, 11a

從 tung
#C2: 從 tùng
◎ Theo chiều dọc.

打渃韓時渃趙應 合斫從 時斫衡󰾂

Đánh nước Hàn thì nước Triệu ứng. Hợp chước tung thì chước hoành [theo chiều ngang] nhụt.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 34a

從 tuồng
#C2: 從 tùng
◎ Dáng, vẻ.

朝清歷󰖽齋盧 娓蘆陀羕小 盧初從

Chiều thanh lịch, vẻ trai lơ. Vãi lờ đờ dáng, tiểu lơ thơ (sơ) tuồng.

Sơ kính, 28b

尋𱥺庵清永塊餘從 𪭡𱡁㗂楳 㗂鐘

Tìm một am thanh vắng khỏi dơ tuồng. Dập dìu (xập xìu) tiếng mõ tiếng chuông.

Giai cú, 16a

〄 Loài, giống, trò.

户行勉渚從制合 𨢇泊嗔催餒押奈

Họ hàng miễn chớ tuồng chơi họp. Rượu bạc [cờ bạc] xin thôi nỗi ép nài.

Sô Nghiêu, 11b

𦋦從𨕭濮中橷 時𡥵𠊛𱍸埃求𫜵之

Ra tuồng trên Bộc trong dâu. Thì con người ấy ai cầu làm chi.

Truyện Kiều, 11b

𱥺𠀲羅𠇖壳﨤回顛 捐從𱿈劍咹立業

Một đứa là bợm xác gặp hồi đen [trỏ Mã Giám Sinh], quen tuồng cũ kiếm ăn lập nghiệp.

Kiều án, 9b