Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
徘徊悶 𠭤吏㐌拯及丕
Bồi hồi muốn trở lại, đã chẳng kịp vậy.
Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18a
〇 徘徊𣎃論𣈜輸
Bồi hồi tháng lọn ngày thâu.
Phan Trần, 9b
〇 𢚸䜹淶𱧧徘徊 㭲核吏拍𱥺排古詩
Lòng thơ lai láng bồi hồi. Gốc cây lại vạch một bài cổ thi.
Truyện Kiều, 3b