Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
徒 dò
#C2: 徒 đồ
◎ Lần mò tìm tòi cho biết.

𣳔渃𤂬沚瀾溇 隊 曲仍徒隊曲

Dòng nước suối chảy làn sâu. Đòi khúc những dò đòi khúc.

Hoa Yên, 31b

徒竹衝戈𡔔𤂬 尋梅蹺蹅䏾𪩮

Dò trúc xông qua làn suối. Tìm mai theo đạp bóng trăng.

Ức Trai, 28a

徒 đò
#C2: 徒 đồ
◎ Giả đò: giả vờ.

佯假徒

“Dương”: giả đò.

Tự Đức, VI, 19b

徒 đồ
#A1: 徒 đồ
◎ Trỏ thầy dạy hoặc học trò Nho học.

㐌成󱙻 噲柴徒𬑵 吏固分欣住客𢮿

Đã thành tên gọi thầy đồ Vắn. Lại có phần hơn chú khách Quay.

Giai cú, 2b

𫽄貪𪽞奇𬇚連 貪為丐筆丐硯英徒

Chẳng tham ruộng cả ao liền. Tham vì cái bút cái nghiên anh đồ.

Hợp thái, 12b

京都拱固𠊛㾄 蛮夷 拱固英徒状元

Kinh đô cũng có người rồ. Man Di cũng có anh đồ trạng nguyên.

Lý hạng, 11a

#C1: 徒 đồ
◎ Thức dùng. Dụng cụ.

𠏲便凛徒

Thợ tiện lắm đồ.

Ngọc âm, 42a

㐱固盤棊徒𨢇𪀄且獴詵

Chỉn có bàn cờ đồ rượu, chim thả muông săn.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a

◎ Đồ (đù) mẹ: tiếng chửi.

徒媄绳盧[紀]扒姉𡥚黄嵩

Đồ mẹ thằng Lư Kỷ, bắt chị gả Hoàng Tung.

Mai trò, 4b

徒 đù
#C2: 徒 đồ
◎ Đù ỏa: tiếng chửi tục đầu lưỡi.

翁𦖑𧡊呐 債𦖻 度火瘦𥒥同狔宜𤘋

Ông nghe thấy nói trái tai. Đù oả sấu đá Đồng Nai ngầy ngà.

Sơ kính, 21b

徒 giò
#C2: 徒 đồ
◎ Món ăn làm bằng thịt thái mỏng hoặc giã nhỏ, trộn gia vị rồi gói lá, luộc chín.

壓肚徒尼強裴 壓膳 徒頽窖布秩稽

“Áp đỗ” giò này càng bùi. “Áp thiện” giò dồi khéo bó chặt ghê.

Ngọc âm, 16b

徒 trò
#A2: 徒 đồ
◎ Người theo học ở thầy.

徒詩𠬠屡皮𧗱 鄭歆 𫀅𧡊吏𪜝𠳨𠽄

Trò thi một lũ vừa về. Trịnh Hâm xem thấy lại kề hỏi thăm.

Vân Tiên C, 22a

#C2: 徒 đồ
◎ Cuộc diễn, bày chuyện.

恒𫜵徒[対]虎漚㝵 唭亦

Hằng làm trò dối, hổ [xấu hổ] âu người cười diếc [mắng mỏ].

Phật thuyết, 21b

可吱𤝞丐㖂𠻀 𫯳𠫾花月庒朱特𱜢

Khá chê chuột cái dấy trò. Chồng đi hoa nguyệt chẳng cho được nào.

Trinh thử, 19a