Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
徐 chờ
#C2: 徐 từ
◎ Đợi. Mong ngóng.

午𬮌儒徐客典 槞核德 底昆咹

Ngỏ cửa nho chờ khách đến. Trồng cây đức để con ăn.

Ức Trai, 12a

徐𫀅乙𧡊顯靈悲𣇞

Chờ xem ắt thấy hiển linh bây giờ.

Truyện Kiều, 3a

撫衛士卒待徐主公

Vỗ về sĩ tốt, đợi chờ chúa công.

Đại Nam, 62a

蝒箕执整𠋥徐待埃

Nhện kia chấp chểnh mày chờ đợi ai.

Nam lục, 21b

徐 chừ
#C2: 徐 từ
◎ Chừ chừ: ngay lúc này.

云仙𠼪𬰠𠺘𱒬 滥 書朱󰛮徐徐𠹲𥹰

Vân Tiên day [quay, ngoảnh] mặt rằng: Ừ! Làm thơ cho kíp (gấp) chừ chừ chớ lâu.

Vân Tiên, 6a

徐 giờ
#C2: 徐 từ
◎ Một thời điểm nào đó (xác định hoặc phiếm định).

包徐𡎢𠖾制宮月 𠼦𢲨朱吀𠃣𦲿多

Bao giờ ngồi mát chơi cung nguyệt. Mượn hái cho xin ít lá đa.

Xuân Hương, 10a

徐 thờ
#C2: 徐 từ
◎ Như 悇 thờ

坤頑拯路徐𫯳 󰬾𠦳銅敕賜夫人 𠊛特如𠋥𱺵𠃣固

Khôn ngoan chẳng lọ thờ chồng. Ba ngàn đồng sắc tứ phu nhân. Người được như mày là ít có.

Yên Đổ, 14a

徐 từ
#A1: 徐 từ
◎ Danh xưng một dòng họ. Trỏ họ trong tên người.

牀边右時撞徐於𦷾丕

Giường bên hữu thời chàng Từ [Từ Thức] ở đấy vậy.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 55b

冲𨦩𥏋𥒥排排 体徐群𥪸𡨌𡗶猪猪

Trong vòng tên đá bời bời. Thấy Từ [Từ Hải] còn đứng giữa trời trơ trơ.

Truyện Kiều, 53b

#C1: 徐 từ
◎ Trỏ thời điểm hoặc địa điểm khởi đầu sự tình.

𤐝泣頭𦙫連𨆝臘 率徐没刻忍𠄼更

Soi khắp đầu Giêng liền cuối Chạp. Suốt từ một khắc nhẫn năm canh.

Hồng Đức, 5a

﨤饒 徐𣷷富兒 庒𠫾辰汝𠫾辰𨻫功

Gặp nhau từ bến Phú Nhi. Chẳng đi thì nhớ, đi thì luống công.

Hợp thái, 24b

𠰺𡥵徐課群𡮲 𠰺𡞕自課巴撝買𧗱

Dạy con từ thuở còn thơ. Dạy vợ từ (tự) thuở bơ vơ mới về.

Lý hạng, 8a

◎ Hiền lành (từ bi).

船徐拱𫺓𧗱西竹 債𩙌朱𢧚沛論料

Thuyền từ cũng muốn về Tây Trúc. Trái gió cho nên phải lộn lèo.

Xuân Hương B, 3b