Entry 待 |
待 dãi |
|
#C2: 待 đãi |
◎ Dãi dầu (giãi dầu): trải chịu sương gió, nắng mưa.
|
待油計𱥯𪹷湄 Dãi dầu kể mấy nắng mưa. Phan Trần, 6a |
〇 閉迡待月油花 𨑮分春固𤷍𠀧𦊚分 Bấy chầy dãi nguyệt dầu hoa. Mười phần xuân có gầy ba bốn phần. Truyện Kiều, 64a |
待 đãi |
|
#C1: 待 đãi |
◎ Mời chào, tiếp đón.
|
𠊛風流沛風流 待𠊛 Người phong lưu phải phong lưu đãi người. Sơ kính, 14b |
〇 催催 吀哠姑自帝 朝待辰碎拱報岧 Thôi thôi xin kiếu (cáo) cô từ đấy. Chào đãi thì tôi cũng vá đèo [đéo vào]. Giai cú, 2a |
〇 英坤麻 㛪吏𢠤 𥙩埃待客賖𧵆朱英 Anh khôn mà em lại đần. Lấy ai đãi khách xa gần cho anh. Lý hạng, 18b |
〄 Đãi bôi: mời chào săn đón đầu lưỡi, không thật lòng.
|
初調重𠊛眞寔 埃乃𱜢於 几待盃 Xưa nay đều trọng người chân thật. Ai nấy nào ưa kẻ đãi bôi. Trạng Trình, 6a |
〄 Đãi đằng: giãi bày, thổ lộ.
|
𩵜盆𩵜洡舂 升 𠊛盆𠊛別待滕拱埃 Cá buồn cá lội thung thăng. Người buồn người biết đãi đằng cùng ai. Hợp thái, 33b |
◎ Gạn lọc để loại bỏ tạp chất, tách lấy cái cần thiết.
|
待葛鐄群吏沛饒畨瀘淥 Đãi cát kén vàng, còn lại phải nhiều phen lựa lọc. Cư trần, 29a |
〇 浙米羅待𥺊 “Chiết mễ” là đãi gạo. Nhật đàm, 25a |
待 đẩy |
|
#C2: 待 đãi |
◎ Đẩy đưa: xô tới, kéo lại.
|
耶𪮏𣏾撥待迻 扲棹 Giơ tay “qua bát” đẩy đưa cầm chèo. Ngọc âm, 28a |
待 đợi |
|
#A2: 待 đãi |
◎ Như 代 đợi
|
菊待旦秋香㐱悶 梅生沛雪冷 庄嫌 Cúc đợi đến thu hương chỉn muộn. Mai sinh phải tuyết lạnh chăng hiềm. Ức Trai, 39b |
〇 乙待特才哿擛時亂 Ắt đợi được tài cả dẹp thời loạn. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 31b |
〇 碎嗔待𬙞 𣈜女仕筭事𱍸 Tôi xin đợi bảy ngày nữa sẽ toan [lo tính] sự ấy. Ông Thánh, 1a |
〇 𫜵之忒默添愁 𪀄群迍𱢻𧏵侯待湄 Làm chi thắc mắc thêm sầu. Chim còn đón gió, rồng hầu đợi mưa. Phan Trần, 4a |
〇 生拕固意待徐 隔墻𨖲㗂賖迻厭𢚸 Sinh đà có ý đợi chờ. Cách tường lên tiếng xa đưa ướm lòng. Truyện Kiều, 7a |
〇 英𧗱𠠚板朱𠫅 㨂船待𣷷迍柴媄𨖅 Anh về xẻ ván cho dày. Đóng thuyền đợi bến, đón thầy mẹ sang. Lý hạng, 29b |
待 giãi |
|
#C2: 待 đãi |
◎ Bày tỏ, nói rõ sự tình.
|
嗔待𢚸意 默𢶒𠰷疑 Xin giãi lòng ấy, mặc cởi lo ngờ. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b |
〇 𨅸𨖲雲買待排𱥺𠄩 Đứng lên Vân mới giãi bày một hai. Truyện Kiều, 64b |
〇 𦰟梗𣴓𠳨消耗 始終払買𥰊高待排 Ngọn ngành cạn hỏi tiêu hao. thuỷ chung chàng mới thấp cao giãi bày. Phương Hoa, 57a |
◎ Giãi dầu: trải chịu nắng mưa, dạn dày khổ ải.
|
察命待𱢻油湄㐌 Xét mình giãi gió dầu mưa đã nhiều. Truyện Kiều, 65a |
待 rãi |
|
#C2: 待 đãi |
◎ Rộng rãi: thoáng đãng, chiếm một không gian thích đáng.
|
蔑站樓臺𢌌待 景鄧舍清台 Một chòm lâu đài rộng rãi, cảnh đặng xá thảnh thơi. Trịnh Cương, 29b |
〇 𨀈寬隊𨀈寅寅𢌌待 Bước khoan đòi bước, dần dần rộng rãi. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 52a |