Entry 征 |
征 chanh |
|
#C2: 征 chinh |
◎ Lanh chanh: vẻ hấp tấp, vội vã, láu táu.
|
令征朱沛洳鎌蚤𣈙 Lanh chanh cho phải nhơ gươm tao tày. Thiên Nam, 27a |
征 chênh |
|
#C2: 征 chinh |
◎ Xiên một bên, cạnh khóe.
|
買耒迻礼眇制 吏勾𰇵沫吏𠳒迻征 Mới rồi đưa lễ giễu chơi. Lại câu sửa mát, lại lời đưa chênh. Nhị mai, 9b |
〄 Chênh chênh: chếch một bên, trông nghiêng nghiêng.
|
船掑𣺽雪月征征 Thuyền kề bãi tuyết nguyệt chênh chênh. Ức Trai, 53a |
〇 塘𧗱坦坦月征征 Đường về thán thán nguyệt chênh chênh. Hồng Đức, 32a |
〇 𢴑戈𱥺壙寒山 征征月㐌擱岸𡽫枚 Dắt qua một quãng hàn san. Chênh chênh nguyệt đã gác ngàn non mai. Phan Trần, 4b |
〇 征征䏾月熾萌 𢭸𡎢邊[篆]没命燒燒 Chênh chênh bóng nguyệt xế mành. Tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu. Truyện Kiều, 4b |
〇 征征𠱀熾𩈘𡗶 𠄩𠊛尋舘𢪀㘈待期 Chênh chênh vừa xế mặt trời. Hai người tìm quán nghỉ ngơi đợi kỳ. Vân Tiên, 11b |
〄 Chênh vênh: vẻ cao cao mà không vững. Lơ lửng.
|
欺𩃳月征荣𫏾屋 𦖑𱓲㖫㗂𠽖外軒 Khi bóng nguyệt chênh vênh trước ốc. Nghe vang lừng tiếng giục ngoài hiên. Cung oán, 9b |
〄 Chông chênh: vẻ khấp khểnh, không vững, không yên.
|
𱥯唐谷額𱥯梂終征 Mấy đường ngóc ngách, mấy cầu chông chênh. Sơ kính, 11a |
〇 情初赤壁塘姑舅 縁𪦲冬征 道唱随 Tình xưa chếch mếch đường cô cậu. Duyên mới chông chênh đạo xướng tùy. Giai cú, 11b |
征 chếnh |
|
#C2: 征 chinh |
◎ Chống chếnh: chao đảo, đu đưa.
|
㳥湎 𡽫撑𣘃𢫝征 𥒥搊溋泊渃𱯚玲 Sóng dợn non xanh cây chống chếnh. Đá xô duềnh bạc nước long lanh. Phù dung, 3a |
征 chinh |
|
#C1: 征 chinh |
◎ Chinh chích: loài chim nhỏ.
|
於𫅜﨤事 𫽄𫅜 堆𪀄征隻𨕭梗保饒 Ở lành gặp sự chẳng lành. Đôi chim chinh chích trên cành bảo nhau. Giai cú, 24b |