Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 彿
彿 phất
#A1: 彿 phất
◎ Phảng phất: hình ảnh, âm thanh, mùi vị, làn hơi… thoảng qua, chập chờn, lay động.

𣈜遲彷彿魂 蝴蝶 𣈘𥃱麻恾㗂子規

Ngày chầy phảng phất hồn hồ điệp. Đêm nhắp mơ màng tiếng tử quy.

Hồng Đức, 10a

固欺嚈月 嘲花 楼𣘈彷彿𲈾伽𱢻𦝄

Có khi ướm nguyệt trêu hoa. Lầu son phảng phất cửa già [chùa] gió trăng.

Phan Trần, 20b

𦖑彷彿 𦲿梧桐𣳔 没𦲿梧𩙻

Nghe phảng phất lá ngô đồng rụng. Một lá ngô bay.

Ca trù, 2a

拯沛味世間所咍彷彿丕

Chẳng phải mùi thế gian thửa hay phảng phất vậy.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 56a