Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
彼 bẽ
#C2: 彼 bỉ
◎ Bẽ bàng: gượng gạo, sượng sùng.

𱥺命𨆢細 彼徬 坤唐𱔪𠰚易唐𠴍㖇

Một mình lui tới bẽ bàng. Khôn đường năn nỉ, dễ đường nhắn nhe.

Phan Trần, 10a

彼 bề
#C2: 彼 bỉ
◎ Như 佊 bề

悲除棱𩈘壁𦖻 彼𥪝買𢘮几外 㐌咍

Bây giờ rừng mặt vách tai. Bề trong mới rắp, kẻ ngoài đã hay.

Trinh thử, 10a

彼 bễ
#C2: 彼 bỉ
◎ Như 比 bễ

木鞴𱺵彼窖世鄧用

“Mộc bị” là bễ khéo thay đặng dùng.

Ngọc âm, 34b

彼 bì
#C2: 彼 bỉ
◎ Như 皮 bì

庄所彼庄所卢量

Chẳng thửa bì, chẳng thửa lo lường.

Phật thuyết, 2a

彼 bỉ
#A1: 彼 bỉ
◎ Nó, hắn.

亇𤈜󰕛咹 貴妃恨彼鋭連饒昌

Cá cháy chóng ăn. Quý phi hận bỉ nhọn lườn nhiều xương.

Ngọc âm, 58b

#C1: 彼 bỉ
◎ Bỉ ổi: tệ hại, khốn cùng.

渃牢彼猥闭喂 底 尙𪘵𤽸脇𠊛𪘵顛

Nước sao bỉ ổi bấy ôi. Để thằng răng trắng hiếp người răng đen.

Thiên Nam, 24a

彼 bĩ
#C2: 彼 bỉ
◎ Bĩ bàng: đàng hoàng, đầy đủ, thỏa thuê.

彼盘茶𨢇㐌衝 𦊚𠊛𡓮吏𠬠𣳔滥书

Bĩ bàng trà rượu đã xong. Bốn người ngồi lại một dòng làm thơ.

Vân Tiên, 13a

彼 vẻ
#C2: 彼 bỉ
◎ Vui vẻ: vui thú, hân hoan.

塊閉饒𢆥 時𱐩 主𡗶朱婆𧘇別𣈜塊囚落[…]麻𨕭尼盃彼𱺵𨕭𡗶

Khỏi bấy nhiêu năm thì đức Chúa Trời cho bà ấy biết ngày khỏi tù rạc, […] mà lên nơi vui vẻ là trên trời.

Bà Thánh, 4a

彼 vỉ
#C2: 彼 bỉ
◎ Tấm có lỗ dùng lót chõ nồi hông.

丐彼 𥪝𡓇

Cái vỉ trong chõ.

Nam ngữ, 41b

彼 ví
#C2: 彼 bỉ
◎ Sánh với, so với.

庄所彼庄所卢量

Chẳng thửa ví, chẳng thửa lo lường [nghi ngờ].

Phật thuyết, 2a