Entry 彼 |
彼 bẽ |
|
#C2: 彼 bỉ |
◎ Bẽ bàng: gượng gạo, sượng sùng.
|
𱥺命𨆢細 彼徬 坤唐𱔪𠰚易唐𠴍㖇 Một mình lui tới bẽ bàng. Khôn đường năn nỉ, dễ đường nhắn nhe. Phan Trần, 10a |
彼 bề |
|
#C2: 彼 bỉ |
◎ Như 佊 bề
|
悲除棱𩈘壁𦖻 彼𥪝買𢘮几外 㐌咍 Bây giờ rừng mặt vách tai. Bề trong mới rắp, kẻ ngoài đã hay. Trinh thử, 10a |
彼 bễ |
|
#C2: 彼 bỉ |
◎ Như 比 bễ
|
木鞴𱺵彼窖世鄧用 “Mộc bị” là bễ khéo thay đặng dùng. Ngọc âm, 34b |
彼 bì |
|
#C2: 彼 bỉ |
◎ Như 皮 bì
|
庄所彼庄所卢量 Chẳng thửa bì, chẳng thửa lo lường. Phật thuyết, 2a |
彼 bỉ |
|
#A1: 彼 bỉ |
◎ Nó, hắn.
|
亇𤈜咹 貴妃恨彼鋭連饒昌 Cá cháy chóng ăn. Quý phi hận bỉ nhọn lườn nhiều xương. Ngọc âm, 58b |
#C1: 彼 bỉ |
◎ Bỉ ổi: tệ hại, khốn cùng.
|
渃牢彼猥闭喂 底 尙𪘵𤽸脇𠊛𪘵顛 Nước sao bỉ ổi bấy ôi. Để thằng răng trắng hiếp người răng đen. Thiên Nam, 24a |
彼 bĩ |
|
#C2: 彼 bỉ |
◎ Bĩ bàng: đàng hoàng, đầy đủ, thỏa thuê.
|
彼盘茶𨢇㐌衝 𦊚𠊛𡓮吏𠬠𣳔滥书 Bĩ bàng trà rượu đã xong. Bốn người ngồi lại một dòng làm thơ. Vân Tiên, 13a |
彼 vẻ |
|
#C2: 彼 bỉ |
◎ Vui vẻ: vui thú, hân hoan.
|
塊閉饒𢆥 時𱐩 主𡗶朱婆𧘇別𣈜塊囚落[…]麻𨕭尼盃彼𱺵𨕭𡗶 Khỏi bấy nhiêu năm thì đức Chúa Trời cho bà ấy biết ngày khỏi tù rạc, […] mà lên nơi vui vẻ là trên trời. Bà Thánh, 4a |
彼 vỉ |
|
#C2: 彼 bỉ |
◎ Tấm có lỗ dùng lót chõ nồi hông.
|
丐彼 𥪝𡓇 Cái vỉ trong chõ. Nam ngữ, 41b |
彼 ví |
|
#C2: 彼 bỉ |
◎ Sánh với, so với.
|
庄所彼庄所卢量 Chẳng thửa ví, chẳng thửa lo lường [nghi ngờ]. Phật thuyết, 2a |