Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
弭 nhẹ
#C2: 弭 nhĩ
◎ Như 耳 nhẹ

唯裙弭麻𢷀𱠍𩯀𨱽拯別所數𱜢

Duỗi quần nhẹ mà rủ buông tóc dài, chẳng biết thửa số nào.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a

清清船柏弭床 渃撑吝𨔾 󱲦鐄𬆅迻

Thênh thênh thuyền bách nhẹ nhàng. Nước xanh lần chở gió vàng thẳng đưa.

Sơ kính, 34a

瓢劉伶𢩮𨕭𢬣弭󱡈

Bầu Lưu Linh nhấc trên tay nhẹ phòm.

Phù dung, 4b

〄 Sự tình thoải mái, thanh thản, thông thoáng, dễ chịu.

雖庫拱𠸟停 𱴸弭 酉𪬡沛忍渚差訛

Tuy khó cũng vui, đừng nặng nhẹ. Dẫu hèn phải nhẫn, chớ sai ngoa.

Sô Nghiêu, 10b

計詞欺甲𩈘 情人辰病妾買分弭恁

Kể từ khi giáp mặt tình nhân, thì bệnh thiếp mới phần nhẹ nhõm.

Ô Lôi, 13b