Entry 弩 |
弩 nỏ |
|
#A2: 弩 nỗ |
◎ Cái ná, khí giới bắn tên.
|
安陽𢚁固弩神 圍棋群唉𢣇分𢝙𨔈 An Dương cậy có nỏ thần. Vây cờ còn hãy ham phần vui chơi. Đại Nam, 7a |
#C2: 弩 nỗ |
◎ Không, chẳng.
|
翁哴弩鄧呐制 Ông rằng nỏ đặng [không được] nói chơi. Sơ kính, 22b |
◎ Nỏ nang: tháo vát, chăm chỉ.
|
朝𫯳𣅘𣋽弩能 沛庒𫽄监𢭄齿𱥺𠳒 Chiều chồng khuya sớm nỏ nang (năng) [tháo vát, chăm chỉ]. Phải chăng chẳng dám cạy răng một lời. Trinh thử, 10b |
〇 錢𨨲摸特鮮 摸蒌𪦲𢲨摸𠊚 弩囊 Tiền chì mua được cá tươi. Mua rau mới hái, mua người nỏ nang. Giai cú, 159a |
弩 nổ |
|
#C2: 弩 nỗ |
◎ Phát ra tiếng rền vang, do hiện tượng phóng điện trong thiên nhiên.
|
包饒参弩𩅀 逾𩄲𫐹木冰控𡎝尼 Bao nhiêu sấm nổ chớp giăng. Gió mây mưa móc băng xăng cõi này. Dương Từ, tr, 36 |
◎ Năng nổ: xông xáo, hăng say.
|
想払𣦆仍皮𤓢弩 𠀧𡱩鎌𠬠部戎鞍 Tưởng chàng trải những bề năng nổ. Ba thước gươm, một bộ nhung yên. Chinh phụ, 8b |