Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
引 dẫn
#A1: 引 dẫn
◎ Đưa đi, dắt đi.

吏体𠄩軍獄引蔑㝵惵𪵰 𪵰妙妙𪽝方東麻吏

Lại thấy hai quân ngục dẫn một người đẹp diễn diễn dịu dịu bởi phương Đông mà lại.

Truyền kỳ, II, 14b

𲈳軒吏𢴑𱥺𦀊引𠓨

Cửa hiên lại dắt một dây dẫn vào.

Truyện Kiều, 50b

〄 Chuyển tiếp, truyền nối sang.

捧爵引𨢇仕宜 襖曳

“Bổng tước”: dẫn [rót] rượu rảy ngay áo dài.

Ngọc âm, 45a

引𤂬渃苔丐竹

Dẫn suối nước đầy cái trúc.

Ức Trai, 52a

索朱 媒約典呈 引𣳔䧺将排情翁吒

Sách [Thi Sách] cho môi ước đến trình. Dẫn dòng Hùng tướng, bày tình ông cha.

Thiên Nam, 24b

〄 Lần kể đầu đuôi, ngọn ngành.

王觀買引𧵆賖 淡仙娘𱍸初 𱺵歌兒

Vương Quan mới dẫn gần xa. Đạm Tiên nàng ấy xưa là ca nhi.

Truyện Kiều, 2a

引 dỡn
#C2: 引 dẫn
◎ Dỡn dỡn (dờn dờn): mơn mởn tươi tốt.

式𡽫引引香初淡 節悶康康檜駭𥾽

Thức non dỡn dỡn hương sơ đượm. Tiết muộn khăng khăng cội hãy bền.

Hồng Đức, 47a