Entry 弓 |
弓 cong |
|
#A1: 弓 cung |
◎ Như cong
|
妾如昆燕落弹 沛弓𣈙㐌𢜝 𬅉𣛠弓 Thiếp như con én lạc đàn. Phải cung rày đã sợ làn mây cong. Truyện Kiều, 45a |
弓 cung |
|
#A1: 弓 cung |
◎ Vũ khí bằng khúc cây uốn cong để bắn tên.
|
𩵜語鈎沈吹伴另 𪀄疑弓𨉠𠸒饒𠖤 Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay. Hồng Đức, 4a |
〇 所㝵意張弓達𥏋 因准高暗𨉠連沛𠄩㝵 Thửa người ấy giương cung đặt tên, nhân chốn cao ám bắn, liền phải hai người. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a |
〇 𱽐𥏌隘北撩弓𡽫兑 Buông tên ải bắc, treo cung non đoài. Chinh phụ, 28b |
〇 細旬會奇都饒 筆硏匪志弓橷平願 Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền. Phan Trần, 1b |
〇 沛弓𣈙㐌𢜝𬅉 𣛠弓 Phải cung rày đã sợ làn mây cong. Truyện Kiều, 45a |
〇 石生 抇𥙩弓𥏌耒捇頭蛇王𧗱 Thạch Sanh nhặt lấy cung tên, rồi xách đầu xà vương về. Thạch Sanh, 13b |
〇 他𧗱臭𤇮揚弓𡭉猫 Thà về xó bếp giương cung bắn mèo. Nam lục, 7a |