Entry 弊 |
弊 tệ |
|
#A1: 弊 tệ |
◎ Xấu xa, bạc bẽo, nguy hại.
|
娘浪𫗄[扒] 湄擒 㐌甘弊貝知音閉迡 Nàng rằng gió bắt mưa cầm. Đã cam tệ với tri âm bấy chầy. Truyện Kiều, 9a |
〇 𥙩𧵑扒𠊛軍弊𠰚 昌𫅷 䏧𧋉固𤴬空 Lấy của bắt người, quân tệ nhỉ. Xương già da cóc, có đau không. Yên Đổ, 2b |
〇 牢𠊛女於弊𫜵丕 Sao người nỡ ở tệ làm vậy. Thạch Sanh, 19a |