Entry 延 |
延 dém |
|
#C2: 延 diên |
◎ Mối dém: mai mối.
|
𥙩𡞕朋蒸羕𱜢 拯固 媒延時拯特 Lấy vợ bằng chưng dường nào? Chẳng có mối dém thì chẳng được. Thi kinh, III, 34a |
延 dờn |
|
#C2: 延 diên |
◎ Dờn dờn (rờn rờn): xum xuê tươi tốt.
|
𣘃延 延𤐜渃瀝瀝 Cây dờn dờn, khói đùn đùn, nước rách rách. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 16b |
〇 𣘃竹𡨧延延固㝵君子 Cây trúc tốt dờn dờn, có vẻ người quân tử. Thi kinh, II, 38a |
延 rờn |
|
#C2: 延 diên |
◎ Kinh rờn: kinh hãi, khiếp sợ.
|
驚延威𲊔 𢘽鯑唏𤞻 Kinh rờn uy sấm, dái he hơi hùm. Thiên Nam, 66a |
〇 自意威𱐬風声 賊驚淡淡吳驚延延 Từ ấy uy thế phong thanh. Giặc kinh rợm rợm (rợn rợn), Ngô kinh rờn rờn. Thiên Nam, 124a |