Entry 庫 |
庫 kho |
|
#A2: 庫 khố |
◎ Gian nhà chứa đồ đạc hoặc thóc gạo.
|
庫收風月苔戈耨 Kho thu phong nguyệt đầy qua nóc. Ức Trai, 25b |
〇 脇民𧵑積苔庫 Hiếp dân của tích đầy kho. Thiên Nam, 34b |
〇 趣𢝙𨔈買𦓡空𱟎 無盡庫𡗶𣍊 吏撝 Thú vui chơi mãi mà không chán. Vô tận kho trời hết lại vay. Giai cú, 1b |
〇 𠄩𡥵精 庫咹滥 Hai con tinh vào kho ăn trộm. Thạch Sanh, 19a |
庫 khó |
|
#C2: 庫 khố |
◎ Như 苦 khó
|
安皮分庫劔准養身 Yên (an) bề phận khó, kiếm chốn dưỡng thân. Đắc thú, 29a |
〇 𢀨共庫𪽝蒸𡗶 Sang cùng khó, bởi chưng [ở nơi] trời. Ức Trai, 7a |
〇 雖庫拱𠸟 停𱴸弭 酉𪬡沛忍渚差訛 Tuy khó cũng vui, đừng nặng nhẹ. Dẫu hèn [nghèo ngặt] phải nhẫn, chớ sai ngoa. Sô Nghiêu, 10b |
〄 Đau khổ.
|
悲除些呐仍事伤庫欺吒末昆 Bây giờ (chừ) ta nói những sự thương khó khi cha mất con. Bà Thánh, 2b |
〄 Không dễ, không thuận, vất vả.
|
𠀧𢆥咹於庫巾 Ba năm ăn ở khó khăn. Thi kinh, II, 44b |
〇 𦖑𠳒払買珠眉 𢪀浪[節]玉庫𢯦特𱜢 Nghe lời chàng mới chau mày. Nghĩ rằng tiết ngọc khó lay được nào. Trinh thử, 9a |
◎ Nói khó: trò chuyện.
|
呐庫共昆 麻庄別末昆碎 Nói khó cùng con mà chẳng (chăng) biết mặt con tôi. Bà Thánh, 4b |
〇 𢀥詔旨𤤰 些煩𤽗典呐庫 Vâng chiếu chỉ vua ta, phiền ngươi đến nói khó. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3a |
庫 khố |
|
#C1: 庫 khố |
◎ Quần cộc bằng da hoặc vải thô.
|
皮袴 命默庫䏧𫃚掑 “Bì khóa”: mình mặc khố da buộc cài. Ngọc âm, 20a |