Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
座 toà
#A2: 座 tọa
◎ Ngôi cao, kiến trúc nguy nga.

固殳座𡶀 𡶀𱍸故巴等

Có một toà núi, núi ấy có ba đấng.

Phật thuyết, 10b

座蓮九品嵬髙㐱重

Toà sen cửu phẩm ngôi cao chín trùng.

Ngọc âm, 64b

每社本坊支綽像佛 共會蒸蔑座㕑延應

Mọi xã bổn phường chia rước tượng Phật, cùng hội chưng một toà chùa Diên Ứng.

Cổ Châu, 20a

𤑟牟冲玉𤽸牙 𠫅𠫅産𤒘𱥺座 天然

Rõ màu trong ngọc trắng ngà. Dày dày sẵn đúc một toà thiên nhiên.

Truyện Kiều, 28a

〄 Dinh thự dành cho các cơ quan chuyên trách.

恩𨕭湄洒沐沙 共𫜵府尹没座顕荣

Ơn trên mưa tưới móc sa. Cùng làm phủ doãn một toà hiển vinh.

Phan Trần, 1b

㗂𠳒迻吏陛𧏵 達座諫院挸𣳔仉忠

Tiếng lời đưa lại bệ rồng. Đặt toà Gián viện, kén dòng kẻ trung.

Nhị mai, 7a

座 toạ
#C1: 座 tọa
◎ Quần lá tọa: quần đàn ông thời xưa, rộng lưng rộng ống, không dải rút, chỉ giắt chặt nơi bụng là được.

底朱老𡴯呵𡴯享貝𩯀矩行 𢭾裙𦲿座啉𠸬𢬣𥮊𢬣𱔩

Để cho lão ngất nga ngất ngưởng, búi tóc củ hành, buông quần lá tọa, lăm xăm tay đũa tay chén.

Yên Đổ, 15b