Entry 床 |
床 giàng |
|
#C2: 床 sàng |
◎ Giữ giàng: Như 江 giàng
|
侍滕侯下皮中 宁床 “Thị đằng”: hầu hạ bề trong giữ giàng. Ngọc âm, 7b |
〇 虎符 兵馬𡨺床𫔬民 Hổ phù binh mã giữ giàng muôn dân. Thiên Nam, 30b |
〇 扒罪旦柴寺蒸庄咍𡨺床 Bắt tội đến thầy tự chưng chẳng hay giữ giàng. Cổ Châu, 19a |
〇 招梭𠓀𫽄𫳘床 底𡢐𢧚 𢢆共払𪽝埃 Gieo thoi trước chẳng giữ giàng. Để sau nên thẹn cùng chàng bởi ai. Truyện Kiều, 11b |
床 giường |
|
#A2: 床 sàng |
◎ Vật dụng trong nhà, lắp đặt từ các mảnh tre gỗ, để nằm, ngồi.
|
𥴙踈踈𠄩 㯲竹 床㙮㙮蔑㘨香 Giậu thưa thưa hai khóm cúc. Giường thấp thấp một nồi hương. Ức Trai, 43a |
〇 𥪞達蔑丐床𩄲 Trong đặt một cái giường mây. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18b |
〇 秀𱙘勿𧂭 蓮床𡎦𣦍 Tú Bà vắt nóc lên giường ngồi ngay. Truyện Kiều, 20b |
〇 覩奇𦊚榾床 漂奇𱥺堛𱗦 Đổ cả bốn cột giường. Xiêu cả một bức vách. Giai cú, 6b |
〇 𦊚𡥵𡎦𦊚𧣳床 媄喂媄唉媄傷𡥵𱜢 Bốn con ngồi bốn góc giường. Mẹ ơi mẹ hỡi mẹ thương con nào. Lý hạng, 8a |
床 nhàng |
|
#C2: 床 sàng |
◎ Nhẹ nhàng: khe khẽ, êm dịu.
|
清清船柏 弭床 渃撑吝𨔾𫗃鐄𬆅迻 Thênh thênh thuyền bách nhẹ nhàng. Nước xanh lần chở gió vàng thẳng đưa. Sơ kính, 34a |
◎ Nhỡ nhàng: lỡ làng, dở dang, mất đi cơ hội tốt.
|
朱𢧚𡗋𣅶 汝床 唒𫳵時丕㐌甘𠬠皮 Cho nên lắm lúc nhỡ nhàng. Dẫu sao thời vậy, đã cam một bề. Sơ kính, 26b |
床 ràng |
|
#C2: 床 sàng |
◎ Rỡ ràng: sặc sỡ, sáng láng, rạng ngời.
|
焒床部袋錦花 生昌襖𧺀忍牙裙調 Rỡ ràng bộ đãy gấm hoa. Xênh xang áo thắm, nhẩn nha quần điều. Sơ kính, 21b |
◎ Chàng ràng: luẩn quẩn, vướng vất.
|
𥊚𥊚𠬠景𬮦山 𩄎愁 逾惨払床朝𤽗 Mờ mờ một cảnh quan san. Mưa sầu gió thảm chàng ràng trêu ngươi. Dương Từ, tr. 41 |
床 sàng |
|
#C1: 床 sàng |
◎ Sẵn sàng: đã chuẩn bị sắp xếp xong mọi điều kiện để bắt tay vào việc gì.
|
𪻟明遣稟所懒床 威儀𱤯杖 Vua mừng, khiến sắm sửa sẵn sàng, uy nghi khí trượng. Cổ Châu, 15b |
◎ Sỗ sàng: vẻ ngang nhiên, khiếm nhã.
|
槣𨕭卒𠶈床 𱟦䋦㐌𠽖娘急𫥨 Ghế trên ngồi tót sỗ sàng. Buồng trong mối đã giục nàng kíp ra. Truyện Kiều B, 16b |