Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
幽 u
#C1: 幽 u
◎ Bắp thịt nổi cao.

𣘾幽𬚸𦛞蒲灰油 󰭧膉 𱥺捻茶艚𱥺唏

Vai u thịt bắp bồ (mồ) hôi dầu. Lông nách một nắm, chè (trà) tàu một hơi.

Lý hạng B, 181a

◎ U ơ: tiếng thốt như muốn nói gì nhưng không rõ lời.

狸狸号丐代埃 命㹥密 㝵咍説𱐍於

“Li li” là cái đười ươi. Mình chó mặt người hay thốt u ơ.

Ngọc âm, 55a

姅唭姅呐幽唹 限𪰹𦋦𣌋闭除仕咍

Nửa cười nửa nói u ơ. Hẹn mai ra sớm bấy giờ sẽ hay.

Thiên Nam, 34a

鶯呐幽於 燕呐幽於

Oanh nói u ơ. Yến nói u ơ.

Sơ kính, 38a

𡥵𱚫幽唹澄㦖𧻭 翁𫅷𱓋咺沕當呼

Con trẻ u ơ chừng muốn dậy. Ông già húng hắng vẫn đang ho.

Giai cú, 20b

◎ U sù: nhiều, xô bồ.

户揚吏体引囚 媼妑𠬠屡幽囚 𠫾𪞷

Họ Dương lại thấy dẫn tù. Ảo bà [bà già] một lũ u sù đi ra.

Dương Từ, tr. 53

幽 ù
#C2: 幽 u
◎ Ù ù: Như 𠶑 ù

固課幽幽干𩇆動 隊番𣳮𣳮 曷湄𱝨

Có thuở ù ù cơn sấm động. Đòi phen rả rả hạt mưa bay.

Hồng Đức, 54b