Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
常 thường
#A1: 常 thường
◎ Điều phổ biến, đã quen thuộc, không đặc biệt gì.

生𦋦顔色恪常 婵娟絶價菲芳欣𠊛

Sinh ra nhan sắc khác thường. Thuyền quyên tuyệt giá, phi phương hơn người.

Thiên Nam, 110b

𠰺昆更𦀻𭛣常女工

Dạy con canh cửi việc thường nữ công.

Phan Trần, 2b

吻羣噡𦧘噡𥸷 𣈗常粓粃 妾餒 戾之

Vẫn còn thèm thịt thèm xôi. Ngày thường cơm tẻ thiếp nuôi lệ gì.

Trinh thử, 15b

𱠎例常𦝄蒌𥐨𪉴 󰝂達𨖲 𡄩拜𠄩親

Giữ lệ thường lưng rau đĩa (dĩa) muối. Đem đặt lên khấn vái hai thân.

Thạch Sanh, 8b

〄 Không được đánh giá cao.

欺咹欺呐呂𱻌 欺柴欺伵𫀅常𫀅輕

Khi ăn khi nói lỡ làng (nhỡ nhàng). Khi thầy khi tớ xem thường xem khinh.

Truyện Kiều, 19a

〄 Vẫn, luôn như thế.

鳳仍惜高 鷂矣翎 花𪰛咍 孝𦹵常鮮

Phượng những tiếc cao, diều hãy [vẫn cứ] liệng. Hoa thì hay héo, cỏ thường tươi.

Ức Trai, 41b

几庫常𫜵益几𢀭 於時沛𡄎別傷饒

Kẻ khó thường làm ích kẻ giàu. Ở [sống ở đời] thì phải gẫm biết thương nhau.

Sô Nghiêu, 14b

𩃳陽𱥯𣇜穿昂 𠳒牢𨑮限𠃩常单差

Bóng dương mấy buổi xuyên ngang. Lời sao mười hẹn chín thường đơn sai.

Chinh phụ, 11b