Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
帶 dai
#A2: 帶 đai
◎ Gàu dai: gàu tát nước có dây đai (xưa đai và dai vốn đồng âm) buộc lên chõm giàn cây để làm điểm tựa.

蕯渃莍滝 宁𣳔蕯渃莍帶

Tát nước gàu sòng. Giữa dòng tát nước gàu dai.

Ngọc âm, 30b

#C2: 帶 đai
◎ Bền chắc.

弋弋[駢]帶倍分

Dặc dặc bền dai bội phần.

Ngọc âm, 21a

帶 đai
#A2: 帶 đái
◎ Như 𢃄 đai

𬉵奥帶鞋帽昂㐱咍𪜀𠀲昆𠌊

Mặc áo đai (dải) hài mũ ngang, chỉn hay là đứa con trai.

Phật thuyết, 7b

𦝄㧅帶鉑𤾓鑅𱴸 䏾渚𢚸鐄𠬠拱𬆄

Lưng đeo đai bạc trăm vòng (vành) nặng. Bụng chứa lòng vàng một cũng ngay.

Yên Đổ, 4b

#C2: 帶 đái
◎ Đeo đai: theo đuổi, quấn quýt.

𬖉払娘拱 𦋦情刁帶

Trông chàng, nàng cũng ra tình đeo đai.

Truyện Kiều, 23a

帶 đái
#C1: 帶 đái
◎ Nước thải qua tiểu tiện.

𣳮𤀕吉帶庄㝵 苦辱

Rửa ráy cứt đái, chẳng ngại khó nhọc.

Phật thuyết, 17b