Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
帳 trướng
#A1: 帳 trướng
◎ Tấm màn che, thường có hình thêu.

𠊚𦣰帳𫃚蒲灰𠖾 几𢲨蔞蘋渃渤𣊋

Người nằm trướng vóc mồ (bồ) hôi mát. Kẻ hái rau tần nước bọt se.

Hồng Đức, 10a

緣䐗和蒸帳錦 分㐌𤘁蒸𬰊春

Duyên chửa hoà chưng trướng gấm, phận đã mỏng chưng giá xuân.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 36b

𱢻𢯦帳玉雪𱱊案硯

Gió lay trướng ngọc, tuyết mòn án nghiên.

Phan Trần, 12a

㤿𧛋帳𢷀幔𩂏 墻東蜂𧊉𠫾𧗱 默埃

Êm đềm (nềm) trướng rủ màn che. Tường Đông ong bướm đi về mặc ai.

Truyện Kiều, 1b

〄 Bức lụa, vải trên có viết lời mừng hoặc lời viếng.

帳停用䌝𥾾𫜵之

Trướng đừng dùng gấm vóc làm chi.

Yên Đổ, 12b