Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
巴 ba
#C1: 巴 ba
◎ Như 三 ba

沚𪜀巴斗巴升泖特

Chảy ra ba đấu ba thăng máu đặc.

Phật thuyết, 8b

巴片瓦腰欣楼閣

Ba phiến ngói yêu hơn lầu gác.

Cư trần, 23a

𬏑堆巴坎坦昆螉 苔 四[咍]𦓿矯慢夢

Ruộng đôi ba khoảnh đất con ong. Đầy tớ hay cày kẻo [khỏi] mượn mòng.

Ức Trai, 21a

𫏻尼巴南𡗶乙 哿𤓢

Sau này ba năm trời ắt cả nắng.

Cổ Châu, 3b

於中房 巴邁糁𢆥庄固埃別㝵𱺵埃

Ở trong phòng ba mươi tám năm, chẳng có ai biết Người là ai.

Bà Thánh, 4a

◎ Ba ba: sinh vật có vỏ cứng che thân, cùng loài với rùa.

團魚𱺵丐巴巴

“Đoàn ngư” là cái ba ba.

Ngọc âm, 59a

巴 bơ
#C2: 巴 bơ
◎ Bơ vơ: ngỡ ngàng, ngơ ngác. Lẻ loi, thơ thẩn.

認文解義落來年禅客巴爲

Nhìn văn [trông mặt chữ] giải nghĩa, lạc lài [sai lạc] nên thiền khách bơ vơ [ngơ ngác].

Cư trần, 25b

如𬷤落媄蔑𠇮巴為

Như gà lạc mẹ một mình bơ vơ.

Thiên Nam, 57b

𠰺𡥵徐課群𡮲 𠰺𡞕自課巴撝買𧗱

Dạy con từ thuở còn thơ. Dạy vợ từ (tự) thuở bơ vơ mới về.

Lý hạng, 8a

巴爲旅殯他鄕㮛攜

Bơ vơ [thơ thẩn] lữ thấn tha hương đề huề.

Truyện Kiều, 12a

◎ Bơ thờ: vất vưởng, vật vờ.

役娘仍[种]巴蜍悁身

Diếc nàng: Những giống bơ thờ quen thân.

Truyện Kiều, 36b

巴 vã
#C2: 巴 ba
◎ Vật vã: vẻ quằn quại vì đau đớn.

包饒断苦 情傷 浽翁勿巴浽娘咀嘆

Bao nhiêu đoạn khổ tình thương. Nỗi ông vật vã, nỗi nàng thở than.

Truyện Kiều, 42b