Entry 左 |
左 rả |
|
#C2: 左 tả |
◎ Rả rích: tiếng mưa nhỏ hạt kéo dài.
|
箕竹 淚染輸 潇湘左滴湄毛更迡 Kìa đâu trúc lệ nhuốm thâu. Tiêu Tương rả rích mưa mau canh chầy. Hoa tiên, 22a |
左 tả |
|
#A1: 左 tả |
◎ Bên trái.
|
夢体𠄩丐𧋻交哏穿𠓨競𦠳腋邊左 Mộng thấy hai cái rắn giao cắn xuyên vào cạnh sườn dạ bên tả. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a |
〇 座昂𠖰育重重 左核花榭 右宮玉堂 Toà ngang dãy dọc trùng trùng. Tả: cây hoa tạ, hữu: cung ngọc đường. Trinh thử, 6b |
#C1: 左 tả |
◎ Tả tơi: rối tung, rách nát, tơi bời.
|
襜霓怒左 哉𫏾𫗄 襖羽箕𤇥𤍊𦝄 Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió. Áo vũ kia lấp ló trong trăng. Cung oán, 5a |
〇 茹棦壁坦左哉 𦰤撩簾 湼竹𤷍𤗹䜹 Nhà tranh vách đất tả tơi. Lau treo rèm nát, trúc cài phên thưa. Truyện Kiều, 58b |
◎ Tất tả: vất vả, bận rộn.
|
哏𡳪 他𫧾𧵆賖 丐身必左如𱙘打蜂 Cắn đuôi tha trứng gần xa. Cái thân tất tả như bà đánh ong. Trinh thử, 15b |
〇 石公𫜵𦉼 部倍 鐄必左 Thạch công làm ra bộ vội vàng tất tả. Thạch Sanh, 6a |
左 tã |
|
#C2: 左 tả |
◎ Mảnh vải bọc lót trẻ nhỏ.
|
錦䙀 糁左昆他 “Cẩm bằng”: tấm tã con thơ. Ngọc âm, 20a |