Entry 工 |
工 cong |
|
#C2: 工 công |
◎ Hình uốn vòng.
|
手腕古𪮏婉工 “Thủ uyển”: cổ tay uốn cong. Ngọc âm, 13b |
◎ Cong cong (coong coong): âm vang từ tiếng chuông.
|
棟[時]拱固㗂工工 Gióng thì cũng có tiếng cong cong. Ức Trai, 23a |
〇 楳㘇谷谷邊箕𤅶 鐘㨂工工𠃅怒廛 Mõ vang cốc cốc bên kia bến. Chuông gióng cong cong mé nọ chiền. Hồng Đức, 28b |
工 còng |
|
#C2: 工 công |
◎ Hình cong vòng.
|
龍具𱺵襖䏧𬌥徑工 “Long cụ” là áo da trâu cứng còng. Ngọc âm, 19b |
工 công |
|
#A1: 工 công |
◎ Tay thợ. Nghề nghiệp khéo tay.
|
錢𡢻錢 工猪者𣍊 Tiền nợ tiền công chưa giả (trả) hết. Yên Đổ, 16b |
〇 次一部吏部兵 二辰部户部刑拱衝 次𠀧辰特部工 若朋 部礼𥛉翁碎𱸳 Thứ nhất bộ Lại bộ Binh. Nhì thì bộ Hộ bộ Hình cũng xong. Thứ ba thì được bộ Công. Nhược bằng bộ Lễ, lạy ông tôi về. Lý hạng, 3b |
工 cồng |
|
#C2: 工 công |
◎ Nhạc cụ hình tròn dẹt, bằng đồng (nhỏ hơn chiêng).
|
抶𨉞抪桧捍𧚟𢮿工 Thắt lưng bó củi, xắn váy quai cồng. Yên Đổ, 14b |
工 trong |
|
#C2: 工 công [*kl- → tr-] |
◎ Trỏ phạm vi (không gian, thời gian) diễn ra sự tình.
|
盎那挼𱢒南於工 Ang nạ nuôi nấng, nằm ở trong tróng [cũi xe, nôi]. Phật thuyết, 33b |
〇 渚朱群禍宁工𪮏 Chớ cho còn họa giữ trong tay. Cư trần, 26b |
〇 帝王連治工代 正 嵬天子台𡗶治民 “Đế vương” lên trị trong đời. Chính ngôi thiên tử thay trời trị dân. Ngọc âm, 6b |
〇 蔑丿清閑工課意 𠦳金 約対特咍庄 Một phút thanh nhàn trong thuở ấy. Ngàn vàng (kim) ước đổi được hay chăng. Ức Trai, 9a |
〇 吒昆失力𱐬 饒卞𧼌工大岸 Cha con thất lực thế cùng. Đem nhau bèn chạy vào trong đại ngàn. Thiên Nam, 122a |
〇 主滔自於 𫔳東 汝英 𡲤吏工𢚸傷吒 Chúa Thao từ ở Cửa Đông. Nhớ anh vả lại trong lòng thương cha. Chúa Thao, 2b |
〇 因耒山水𨄹戈 工欺𩈘 𧡊筆花 劄 Nhân rồi sơn thuỷ dạo qua. Trong khi mặt thấy bút hoa chép vào. Sô Nghiêu, 15b |